Giới thiệu máy sản xuất tấm trần nhựa PVC
Máy sản xuất tấm với đầu ra sản phẩm là tấm trần nhà, còn gọi là tấm trần thả, tấm la phông được phối hợp thêm hoa văn, họa tiết tăng tính thẩm mỹ cho không gian nội thất. Với đặc tính bền và trọng lượng nhẹ, nhiều hoa văn họa tiết bắt mắt, tấm trần thả rất thuận tiện cho việc lắp đặt và giảm vận chuyển cho kết cấu công trình số đông, tạo điều kiện cho việc thi công phát triển thành nhanh chóng hơn phù hợp để lắp đặt, được người tiêu dùng ưa chuộng vào mọi dòng không gian nội thất. Vì vậy, đầu tư máy sản xuất tấm trần nhựa PVC luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà máy sản xuất.
Hệ thống máy sản xuất tấm trần nhựa PVC sử dụng máy đùn trục vít đôi. Các bộ phận chính như khuôn đùn, máy định hình chân không, máy kéo, máy cắt, giá đỡ thành phẩm điều được thiết kế một cách tối ưu, định hình tốt, sản lượng cao, tiết kiệm điện năng và không gian làm việc. Thiết kế của máy sản xuất tấm nhựa PVC sử dụng bột PVC, bột đá và các hợp chất như: chất ổn định, sáp PE, axit stearic, vv… làm nguyên liệu, đặt chúng vào máy trộn, sau đó thông qua hệ thống sản xuất tự động của máy sản xuất tấm la phông pvc – Tấm trần nhựa PVC tạo ra thành phẩm. Ngoài ra, nếu thay đổi khuôn đùn, có thể tạo ra các thiết kế khác của tấm trần PVC và có nhiều thiết kế để lựa chọn.
Trình tự các bước sản xuất của hệ thống máy sản xuất tấm trần nhựa PVC
Máy cấp liệu xoắn ốc → Máy trộn nhựa → Máy cấp liệu lò xo → Máy đùn trục vít đôi hình nón → Khuôn mẫu → Bàn làm lạnh định hình → máy kéo rời → máy dập nóng trực tuyến → máy cắt → Máy xếp.
Hình ảnh sản phẩm
Thông số kỹ thuật các bộ máy có trong dây chuyền sản xuất tấm trần nhựa
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | MÁY SẢN XUẤT TẤM TRẦN NHỰA |
I. Máy nạp liệu | |
Chất liệu | Thép không gỉ |
Sản lượng nạp | 1000kg/h |
Khối lượng phễu nạp | 75kg |
Công suất động cơ điện | 1.5kW |
II. Máy đùn trục vít đôi hình chóp | |
Công suất động cơ | 37kW |
Đường kính trục vít | 65/132mm |
Độ dài hiệu quả trục vít | 1440mm |
Số lượng trục vít | 2 |
Sản lượng máy đùn | 150-250 Kg/h |
Tốc độ quay trục vít | 1-35 vòng/phút |
Hướng quay trục vít | Hướng ra bên ngoài |
Độ cao trung tâm | 1000mm |
Chất liệu trục vít | 38CrMoALA |
Chất liệu nòng trục vít | 38CrMoALA |
Phương thức gia nhiệt | Vòng gia nhiệt đúc nhôm nhiệt điện 4 đoạn |
Công suất gia nhiệt | 24kW |
Số đoạn gia nhiệt nòng trục vít | 4 đoạn |
Phương thức làm lạnh | Làm lạnh bằng quạt gió |
Điều khiển nhiệt độ | Bảng điều khiển điện tử |
Bảng hiện thị điều khiển nhiệt độ | OMRON |
Máy biến tần | ABB |
Bộ tiếp xúc, điện kế | SIEMENS |
Công suất động cơ nhập liệu | 1.5kW (Biến tần điều tốc) |
Bơm chân không | 1.5kW |
Khối lượng tịnh | Khoảng 3600 |
Kích thước bên ngoài(L x W x H ) | 4350 x 1520 x 2550 (mm) |
III. Khuôn đùn sản phẩm | |
Chất liệu khuôn | Chất liệu khuôn 3Cr17 |
Kích thước khuôn | 603*8mm |
Phương thức thao tác | Ben hơi/ thủ công |
IV. Hộp định hình chân không | |
Chiều dài hộp định hình | 3000mm |
Độ rộng lớn nhất của sản phẩm | 600mm |
Số lượng vòi chân không | 30 Cái |
Số lượng vòi làm lạnh | 30 Cái |
Độ cao trung tâm | 1000±50mm |
phạm vi di chuyện tiến lùi | 1000mm |
phạm vi di chuyển trái phải | ±30mm |
Khoảng cách trên dưới | 80mm |
Độ dày khung định hình | 2mm |
Chất liệu hộp | thép không gỉ SUS304 |
Công suất bơm | 3 kW (1 máy) |
Công suất bơm chân không | 5.5kW (2 máy) |
Công suất gió thổi khô | 0.55kW (1 máy) |
Số lượng vòi máy thổi khô | 6 cái |
Công suất di chuyển trước sau | 0.75kW (1 máy) |
V. Máy kéo | |
Nguyên liệu và hình dạng miếng kẹp | Miếng cao su |
Hệ thống điện | Biến tần điều tốc |
Máy biến tần | ABB |
Công suất máy kéo | 1.5kW (2 máy) |
Tốc độ kéo | 0.5 – 4m/phút |
Độ rộng kéo có hiệu quả | 600 mm |
Độ dài kéo có hiệu quả | 2200 mm |
Trang thiết bị dán màng | Dán màng tự động cách 1 bộ |
Điều chỉnh cao độ | Khí động điều chỉnh |
Phương thức kẹp chặt | Khí động nén chặt |
VI. Máy cắt tự động | |
Phạm vi cắt | 600 mm |
Công suất động cơ | 3kW (1máy) |
Phương thức kẹp | Khí động, cắt bằng dao |
Tự động định độ dài cắt | Đóng mở cảm ứng |
VII. Máy in chuyển nhiệt | |
Phạm vi dán | 600mm |
Phương thức dán | Tự động |
VIII. Băng tải thành phẩm | |
Động cơ | 0.35kW |
Chiều dài | 1500mm |
Chiều rộng | 800mm |
Tên sản phẩm | MÁY TRỘN NHỰA NÓNG LẠNH CAO TỐC |
I. Máy cấp liệu | |
Công suất máy nạp | 1.5kW |
Đường kính lò xo | ¢105mm |
Độ dài ống nạp và lò xo | 3-5m |
Chất liệu ống nạp | Thép không gỉ |
Năng suất nạp | 1000kg/giờ |
Dung tích thùng đựng nguyên liệu | 150kg |
Điện nguyên điện áp | 380V 50Hz |
Kích thước bên ngoài | 950x950x900mm |
Trọng lượng | 180kg |
II. Máy trộn nhựa nóng lạnh cao tốc | |
Tổng dung tích nồi trộn | Trộn nóng: 300L, Trộn lạnh: 600L |
Nguyên liệu sản xuất và hình dạng kết cấu mái chèo nồi trộn nóng | Kết cấu 3 tầng, Thép không rỉ |
Nguyên liệu sản xuất và hình dạng kết cấu mái chèo nồi trộn lạnh | Loại chữ Nhất, Thép không rỉ |
Tốc độ quay mái chèo trộn | Trộn nóng: 430/860Trộn lạnh: 60 |
Nguyên liệu sản xuất & kết cấu nồitrộn nóng | Tầng bên trong thép không rỉ(độ dầy: 5mm, độ dầy đáy: 6mm) Tầng giữa và tầng ngoài bằng Cacbon (5mm/1.5mm) |
Nguyên liệu sản xuất & kết cấu nồi trộn lạnh | Tầng bên trong thép không rỉ(độ dầy: 5mm, độ dầy đáy: 6mm) Tầng ngoài bằng Cacbon (5mm) |
Nguyên liệu sản xuất nắp nồi và bố cục lỗ trên nắp nồi | Hợp kim Nhôm; Trộn nóng 5 lỗ / Trộn lạnh 3 lỗ (lỗ đầu vào nguyên liệu, lỗ thoát khí thải) |
Phương thức mở của nắp nồi | Dùng ben khí đẩy nắp nồi, dùng tay xoay |
Hình dạng kết cấu và nguyên liệu sản xuất bộ phận ra nguyên liệu | Hợp kim nhôm, loại hình cột di động(vòng bịt kín nhiệt độ cao) |
Phương thức dỡ nguyên liệu | Dùng khí động để nguyên liệu(Điều khiển bằng tay hoặc nhiệt độ) |
Công suất động cơ điện 2 tốc độ máy trộn nóng | 40/55(YD280M-8/4) |
Công suất động cơ điện máy trộn lạnh/kết cấu máy giảm tốc | 11 (Y160L-4, loại bánh vít:FCO– 200) |
Phương thức gia nhiệt máy trộn nóng | Tự mài hoặc dùng điện Gia Nhiệt(điểm đốt: 300℃ dẫn dầu nóng) |
kết cấu làm lạnh máy trộn lạnh | Độ dày nồi và vòng làm lạnh(nước≤20℃/≤0.06 Mpa) |
Thời gian làm lạnh máy trộn nóng và trộn lạnh | Máy trộn nóng: khoảng 10(khoảng 100-120℃) Máy làm lạnh: khoảng 10 (khoảng 60℃) |
Lượng nguyên liệu nạp 1 lần | 120 – 130kg |
Hình dạng kết cấu tấm ngăn máy trộn nóng | Hình tam giác |
Phương thức đo nhiệt độ và bộ phậnđiểm tiếp xúc | Nhiệt điện ngầu / phần giữa tầng bên trong nồi |
Ổ trục trục chính máy trộn nóng, trộn lạnh | Trộn nóng 2 cái, trộn lạnh 1 cái |
Phương thức đóng kín trục chính máy trộn nóng | Vòng bịt kín nhiệt độ cao hình khung và bộ |
Phương thức đóng kín nắp nồi | Đóng kín bằng cao su 2 đường vành nhiệt độ cao |
Nguyên liệu sản xuất và kết cấu giá máy | Loại từng phần: khuôn gang, tấm khuôn hàn lại |
Bảo vệ an toàn | Thiết bị bảo vệ bằng máy khi mở nắp thì máy dừng |
Hình dạng hòm điều khiển điện | Tủ điện độc lập dạng đứng |
Xử lý bề mặt trong và ngoài của nồi | Bên trong: Đánh bóng. Bên ngoài: Phun sơn |
Bảng hiển thị điều khiển nhiệt độ | hiển thị bằng đồng hồ số |
Nguyên kiện máy điện chính | cầu chì, cầu giao, công tắc…… |
Nguồn điện & tần số thích hợp | Xoay chiều 380V/50Hz |
Nguồn khí sử dụng | Khí nén 0.39~0.49MPa |
Tên sản phẩm | MÁY NGHIỀN BỘT |
Đường kính mâm nghiền | 600mm |
Tốc độ mâm nghiền | 3900 vòng/phút |
Công suất động cơ | 55kW |
Công suất hút nguyên liệu | 5.5kW |
Công suất gió đóng nguyên liệu | 1.1kW |
Công suất điện sàng rung | 0.75kW |
Số lượng dao con | 28 Cái |
Chất liệu và độ cứng dao con | Hợp kim gang, độ cứng 520-550 |
Số lượng dao cái | 14 Cái |
Chất liệu và độ cứng dao cái | Hợp kim gang, độ cứng 550-580 |
Lọc bụi | Chuyên dùng vải lọc bụi 16 cái x 1.5m |
Thiết bị nguyên kiện điện | Siemens |
Ổ bi | SKF + NSK |
Công tắc đóng mở | LS (Hàn quốc) |
Ống nước làm lạnh | inox |
Cách nạp liệu | Nạp liệu rung |
Sản lượng | 150-200kg/ giờ (kích thước liệu nghiền 10 mm) |
Độ mịn của bột | 10 – 20 (mesh) |
Kích thước bề ngoài | 2200x1500x2800 mm |
Trọng lượng | 2000kg |
Máy Nhựa Việt Đài – chuyên máy móc ngành nhựa, có thể hỗ trợ bạn xác định quy trình hiệu quả, tiết kiệm chi phí nhất cho việc đầu tư máy móc ngành nhựa và cung cấp chuyển giao hoàn toàn công nghệ tiên tiến nhất, phù hợp với nhu cầu của bạn.
LỢI THẾ KHI HỢP TÁC CÙNG MÁY NHỰA VIỆT ĐÀI?
- Chúng tôi với 100% đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên kinh nghiệm làm việc trực tiếp tại ĐÀI LOAN & TRUNG QUỐC từ 3-10 năm, am hiểu máy móc kỹ thuật hơn bất kỳ ai khác.
- Trực tiếp sản xuất những máy móc thiết bị mang thương hiệu “Máy Nhựa Việt Đài”
- Là nhà phân phối độc quyền máy móc ngành nhựa của GENIUS – ĐÀI LOAN và DEMA – TRUNG QUỐC – hai quốc gia đi đầu về sản xuất và chuyển giao kinh nghiệm ngành nhựa.
- Giá cả chúng tôi đề ra không phải là rẻ nhất trên thị trường nhưng giá trị của nó gấp nhiều lần số tiền quý khách đã bỏ ra.
- Chương trình hậu mãi hấp dẫn, máy móc được bảo hành 1 năm, bảo dưỡng trọn đời.
- Linh kiện vật tư nhập khẩu chính hãng đáp ứng nhu cầu của quý khách 24/7 từ hộp số, nòng trục, đến dao máy băm, máy nghiền…
- Chuyển giao công nghệ kỹ thuật thao tác cho đến khi khách hàng thành thục.
- Hỗ trợ hướng dẫn công thức phối nguyên liệu (nếu cần).
- Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng thân quen, khi mua máy bên Máy Nhựa Việt Đàiquý khách đều mua được linh kiện với giá khuyến mãi cực sốc.
- Máy Nhựa Việt Đàicó sẵn đội ngũ chuyên gia kỹ thuật, kỹ sư trong và ngoài nước sẵn sàng hỗ trợ, sửa chữa cho quý khách trong thời gian nhanh nhất.
Liên hệ ngay với Máy Nhựa Việt Đài để có sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh nhất
Thông tin liên hệ
Công ty TNHH Máy Nhựa Việt Đài
Trụ sở chính: xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Chi nhánh: 179 Chợ Đường Cái, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Chi nhánh miền nam: Số 4, đường số 10, Kp. Khánh Hội, P. Tân Phước Khánh, Tx. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Hotline: 0886547668 (Mr. Vien)/ 0937470861 (Mr. Trung) 0969778568 Mr.Ba 0976556525 Mr.Dũng
Email: maynhuavietdai.hd@gmail.com