Trang chủ » Thông tin ngành nhựa » Máy sản xuất tấm trần nhựa

Máy sản xuất tấm trần nhựa

Tấm trần nhựa hay còn gọi là tấm trần nhựa vuông 60×60 là loại sản phẩm trần nhựa được dùng khá nhiều ngày nay. Những tấm trần nhựa thả 600×600 được lắp ghép cũng giống trần thả thạch cao là dùng khung xương cho khả năng nâng đỡ chắc chắn hơn.  Tấm trần nhựa Pima 600×600 mm hoặc 600×1200 mm thường được phối hợp thêm hoa văn, họa tiết cá tính nhằm tăng tính thẩm mỹ cho không gian nội thất. Do là trần thả, nên trần nhựa hoa văn 3D 600×600 rất dễ dàng trong việc thi công, có thể lắp đặt cho mọi dòng không gian nội thất. Vì đặc tính bền nhẹ, nên tấm trần thả rất thuận tiện cho việc lắp đặt và giảm vận chuyển cho kết cấu công trình sống động, tạo điều kiện cho việc thi công nhanh chóng hơn. (100m2 la phông nhựa thả có thể được thi công hoàn thiện chỉ cần khoảng trong khoảng 1-2 ngày ), Rất ấn tượng sở hữu tốc độ thi công như thế. Bên cạnh đó, vì là trần thả, trần nhựa Pima lại nhẹ và dễ lắp đặt nên rất thuận lợi cho việc phối hợp đi hệ thống điện nước ngầm trong trần nhà. Vừa hay trần nhựa 600×600 bằng đúng kích thước hộp kỹ thuật – thứ chủ yếu trong lắp đặt điện nước âm nai lưng nên việc thay thế, sửa chữa trở thành đơn thuần hơn bao giờ hết.

Thông số kỹ thuật Máy sản xuất tấm trần nhựa

Tên sản phẩmMÁY SẢN XUẤT TẤM TRẦN NHỰA
I. Máy nạp liệu
Chất liệuThép không gỉ
Sản lượng nạp1000kg/h
Khối lượng phễu nạp75kg
Công suất động cơ điện1.5kW
II. Máy đùn trục vít đôi hình chóp
Công suất động cơ37kW
Đường kính trục vít65/132mm
Độ dài hiệu quả trục vít1440mm
Số lượng trục vít2
Sản lượng máy đùn150-250 Kg/h
Tốc độ quay trục vít1-35 vòng/phút
Hướng quay trục vítHướng ra bên ngoài
Độ cao trung tâm1000mm
Chất liệu trục vít38CrMoALA
Chất liệu nòng trục vít38CrMoALA
Phương thức gia nhiệtVòng gia nhiệt đúc nhôm nhiệt điện 4 đoạn
Công suất gia nhiệt24kW
Số đoạn gia nhiệt nòng trục vít4 đoạn
Phương thức làm lạnhLàm lạnh bằng quạt gió
Điều khiển nhiệt độBảng điều khiển điện tử
Bảng hiện thị điều khiển nhiệt độOMRON
Máy biến tầnABB
Bộ tiếp xúc, điện kếSIEMENS
Công suất động cơ nhập liệu1.5kW (Biến tần điều tốc)
Bơm chân không1.5kW
Khối lượng tịnhKhoảng 3600
Kích thước bên ngoài(L x W x H )4350 x 1520 x 2550 (mm)
III. Khuôn đùn sản phẩm
Chất liệu khuônChất liệu khuôn 3Cr17
Kích thước khuôn603*8mm
Phương thức thao tácBen hơi/ thủ công
IV. Hộp định hình chân không
Chiều dài hộp định hình3000mm
Độ rộng lớn nhất của sản phẩm600mm
Số lượng vòi chân không30 Cái
Số lượng vòi làm lạnh30 Cái
Độ cao trung tâm1000±50mm
phạm vi di chuyện tiến lùi1000mm
phạm vi di chuyển trái phải±30mm
Khoảng cách trên dưới80mm
Độ dày khung định hình2mm
Chất liệu hộpthép không gỉ SUS304
Công suất bơm3 kW (1 máy)
Công suất bơm chân không5.5kW (2 máy)
Công suất gió thổi khô0.55kW (1 máy)
Số lượng vòi máy thổi khô6 cái
Công suất di chuyển trước sau0.75kW (1 máy)
V. Máy kéo
Nguyên liệu và hình dạng miếng kẹpMiếng cao su
Hệ thống điệnBiến tần điều tốc
Máy biến tầnABB
Công suất máy kéo1.5kW (2 máy)
Tốc độ kéo0.5 – 4m/phút
Độ rộng kéo có hiệu quả600 mm
Độ dài kéo có hiệu quả2200 mm
Trang thiết bị dán màngDán màng tự động cách 1 bộ
Điều chỉnh cao độKhí động điều chỉnh
Phương thức kẹp chặtKhí động nén chặt
VI. Máy cắt tự động
Phạm vi cắt600 mm
Công suất động cơ3kW (1máy)
Phương thức kẹpKhí động, cắt bằng dao
Tự động định độ dài cắtĐóng mở cảm ứng
VII. Máy in chuyển nhiệt
Phạm vi dán600mm
Phương thức dánTự động
VIII. Băng tải thành phẩm
Động cơ0.35kW
Chiều dài1500mm
Chiều rộng800mm

 

Tên sản phẩmMÁY TRỘN NHỰA NÓNG LẠNH CAO TỐC
I. Máy cấp liệu
Công suất máy nạp1.5kW
Đường kính lò xo¢105mm
Độ dài ống nạp và lò xo3-5m
Chất liệu ống nạpThép không gỉ
Năng suất nạp1000kg/giờ
Dung tích thùng đựng nguyên liệu150kg
Điện nguyên điện áp380V 50Hz
Kích thước bên ngoài950x950x900mm
Trọng lượng180kg
II. Máy trộn nhựa nóng lạnh cao tốc
Tổng dung tích nồi trộnTrộn nóng: 300L, Trộn lạnh: 600L
Nguyên liệu sản xuất và hình dạng kết cấu mái chèo nồi trộn nóngKết cấu 3 tầng, Thép không rỉ
Nguyên liệu sản xuất và hình dạng kết cấu mái chèo nồi trộn lạnhLoại chữ Nhất, Thép không rỉ
Tốc độ quay mái chèo trộnTrộn nóng: 430/860Trộn lạnh: 60
Nguyên liệu sản xuất & kết cấu nồitrộn nóngTầng bên trong thép không rỉ(độ dầy: 5mm, độ dầy đáy: 6mm)

Tầng giữa và tầng ngoài bằng Cacbon (5mm/1.5mm)

Nguyên liệu sản xuất & kết cấu nồi trộn lạnhTầng bên trong thép không rỉ(độ dầy: 5mm, độ dầy đáy: 6mm)

Tầng ngoài bằng Cacbon (5mm)

Nguyên liệu sản xuất nắp nồi và bố cục lỗ trên nắp nồiHợp kim Nhôm; Trộn nóng 5 lỗ / Trộn lạnh 3 lỗ (lỗ đầu vào nguyên liệu, lỗ thoát khí thải)
Phương thức mở của nắp nồiDùng ben khí đẩy nắp nồi, dùng tay xoay
Hình dạng kết cấu và nguyên liệu sản xuất bộ phận ra nguyên liệuHợp kim nhôm, loại hình cột di động(vòng bịt kín nhiệt độ cao)
Phương thức dỡ nguyên liệuDùng khí động để nguyên liệu(Điều khiển bằng tay hoặc nhiệt độ)
Công suất động cơ điện 2 tốc độ máy trộn nóng40/55(YD280M-8/4)
Công suất động cơ điện máy trộn lạnh/kết cấu máy giảm tốc11 (Y160L-4, loại bánh vít:FCO– 200)
Phương thức gia nhiệt máy trộn nóngTự mài hoặc dùng điện Gia Nhiệt(điểm đốt: 300℃ dẫn dầu nóng)
kết cấu làm lạnh máy trộn lạnhĐộ dày nồi và vòng làm lạnh(nước≤20℃/≤0.06 Mpa)
Thời gian làm lạnh máy trộn nóng và trộn lạnhMáy trộn nóng: khoảng 10(khoảng 100-120℃)

Máy làm lạnh: khoảng 10

(khoảng 60℃)

Lượng nguyên liệu nạp 1 lần120 – 130kg
Hình dạng kết cấu tấm ngăn máy trộn nóngHình tam giác
Phương thức đo nhiệt độ và bộ phậnđiểm tiếp xúcNhiệt điện ngầu / phần giữa tầng bên trong nồi
Ổ trục trục chính máy trộn nóng, trộn lạnhTrộn nóng 2 cái, trộn lạnh 1 cái
Phương thức đóng kín trục chính máy trộn nóngVòng bịt kín nhiệt độ cao hình khung và bộ
Phương thức đóng kín nắp nồiĐóng kín bằng cao su 2 đường vành nhiệt độ cao
Nguyên liệu sản xuất và kết cấu giá máyLoại từng phần: khuôn gang, tấm khuôn hàn lại
Bảo vệ an toànThiết bị bảo vệ bằng máy khi mở nắp thì máy dừng
Hình dạng hòm điều khiển điệnTủ điện độc lập dạng đứng
Xử lý bề mặt trong và ngoài của nồiBên trong: Đánh bóng. Bên ngoài: Phun sơn
Bảng hiển thị điều khiển nhiệt độhiển thị bằng đồng hồ số
Nguyên kiện máy điện chínhcầu chì, cầu giao, công tắc……
Nguồn điện & tần số thích hợpXoay chiều 380V/50Hz
Nguồn khí sử dụngKhí nén 0.39~0.49MPa

 

Tên sản phẩmMÁY NGHIỀN BỘT
Đường kính mâm nghiền600mm
Tốc độ mâm nghiền3900 vòng/phút
Công suất động cơ55kW
Công suất hút nguyên liệu5.5kW
Công suất gió đóng nguyên liệu1.1kW
Công suất điện sàng rung0.75kW
Số lượng dao con28 Cái
Chất liệu và độ cứng dao conHợp kim gang, độ cứng 520-550
Số lượng dao cái14 Cái
Chất liệu và độ cứng dao cáiHợp kim gang, độ cứng 550-580
Lọc bụiChuyên dùng vải lọc bụi 16 cái x 1.5m
Thiết bị nguyên kiện điệnSiemens
Ổ biSKF + NSK
Công tắc đóng mởLS (Hàn quốc)
Ống nước làm lạnhinox
Cách nạp liệuNạp liệu rung
Sản lượng150-200kg/ giờ (kích thước liệu nghiền 10 mm)
Độ mịn của bột10 – 20 (mesh)
Kích thước bề ngoài2200x1500x2800 mm
Trọng lượng2000kg

LỢI THẾ KHI HỢP TÁC CÙNG MÁY NHỰA VIỆT ĐÀI?

· Chúng tôi với 100% đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên kinh nghiệm làm việc trực tiếp tại ĐÀI LOAN & TRUNG QUỐC từ 3-10 năm, am hiểu máy móc kỹ thuật hơn bất kỳ ai khác.

· Trực tiếp sản xuất những máy móc thiết bị mang thương hiệu “Máy Nhựa Việt Đài”

· Là nhà phân phối độc quyền máy móc ngành nhựa của GENIUS – ĐÀI LOAN và DEMA – TRUNG QUỐC – hai quốc gia đi đầu về sản xuất và chuyển giao kinh nghiệm ngành nhựa.

· Giá cả chúng tôi đề ra không phải là rẻ nhất trên thị trường nhưng giá trị của nó gấp nhiều lần số tiền quý khách đã bỏ ra.

· Chương trình hậu mãi hấp dẫn, máy móc được bảo hành 1 năm, bảo dưỡng trọn đời.

· Linh kiện vật tư nhập khẩu chính hãng đáp ứng nhu cầu của quý khách 24/7 từ hộp số, nòng trục, đến dao máy băm, máy nghiền…

· Chuyển giao công nghệ kỹ thuật thao tác cho đến khi khách hàng thành thục.

· Hỗ trợ hướng dẫn công thức phối nguyên liệu (nếu cần).

· Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng thân quen, khi mua máy bên Máy Nhựa Việt Đài quý khách đều mua được linh kiện với giá khuyến mãi cực sốc.

· Máy Nhựa Việt Đài có sẵn đội ngũ chuyên gia kỹ thuật, kỹ sư trong và ngoài nước sẵn sàng hỗ trợ, sửa chữa cho quý khách trong thời gian nhanh nhất.

Máy Nhựa Việt Đài – chuyên máy móc ngành nhựa, có thể hỗ trợ bạn xác định quy trình hiệu quả, tiết kiệm chi phí nhất cho việc đầu tư máy móc ngành nhựa và cung cấp chuyển giao hoàn toàn công nghệ tiên tiến nhất, phù hợp với nhu cầu của bạn

Liên hệ ngay với Máy Nhựa Việt Đài để có sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh nhất

Thông tin liên hệ

Công ty TNHH Máy Nhựa Việt Đài

Trụ sở chính: xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Chi nhánh: 179 Chợ Đường Cái, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Chi nhánh miền nam: Số 4, đường số 10, Kp. Khánh Hội, P. Tân Phước Khánh, Tx. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.

Hotline: 0886547668 (Mr. Vien)/ 0937470861 (Mr. Trung) 0969778568 Mr.Ba 0976556525 Mr.Dũng 

Email: maynhuavietdai.hd@gmail.com 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *