Thông số kỹ thuật máy trộn nhựa cao tốc SRL-W1500/3500
STT | Thành phần | Thông số |
1 | Thể tích mỗi máy trộn | Trộn nóng: 1500L. Trộn nguội: 3500L |
2 | Cấu trúc & chất liệu của cánh vít máy trộn nóng | Ba cánh đúc bằng thép không gỉ 304 xếp chồng lên nhau |
3 | Cấu trúc & chất liệu của cánh vít máy trộn nguội | Một cánh ngang, đúc bằng thép không gỉ 304 |
4 | Tốc độ quay cánh vít | Máy trộn nóng: 680 vòng/phút. Máy trộn nguội: 60 vòng/phút |
5 | Cấu trúc & chất liệu của máy trộn nóng | Lớp bên trong bằng thép không gỉ SS304 dày 8mm. Lớp ngoài cùng bằng thép cacbon dày 6mm. |
6 | Cấu trúc & chất liệu của máy trộn nguội. | Lớp bên trong bằng thép không gỉ S-304 dày 8mm; Lớp ngoài bằng thép cacbon dày 6mm. |
7 | Vật liệu nắp và bố cục mở của nắp | Hợp kim nhôm: trộn nóng 3 cái; trộn nguội 2 cái (lỗ cấp liệu, lỗ thoát khí) |
8 | Chế độ mở ID | Xi lanh nắp đầu khí nén, Xoay thủ công |
9 | Vật liệu và cấu trúc của van xả | Trộn nóng: Hợp kim nhôm, loại pít tông di chuyển (với vòng đệm nhiệt độ cao) Trộn nguội: Van bướm khí nén |
10 | Phương pháp xả | Khí nén (điều khiển bằng tay hoặc nhiệt độ) |
11 | Công suất động cơ trộn nóng | 160kW |
12 | Động cơ của máy trộn nguội | 45kW |
13 | Điều chỉnh tốc độ | Điều khiển bằng biến tần |
14 | Phương pháp gia nhiệt | Tự ma sát |
15 | Phương pháp làm lạnh của nồi trộn nguội | Làm mát nước tuần hoàn trên thành nồi và trung tâm (≤20oC /≤0.06Mpa) |
16 | Thời gian làm mát của hỗn hợp trộn nóng và hỗn hợp trộn nguội | Trộn nóng: Khoảng 10 phút/mẻ trộn Trộn lạnh: Khoảng 10 phút/mẻ trộn (~60oC) |
17 | Công suất trộn mỗi mẻ trộn | 500 ~ 600kg/mẻ (dựa trên bột PVC nguyên sinh) |
18 | Cấu trúc vách ngăn trộn nhiệt | Thành/vách ngăn hình tam giác |
19 | Phương pháp đo nhiệt độ và vị trí tiếp xúc | Cặp nhiệt điện / giữa lớp bên trong thành nồi |
20 | Vòng bi trục chính trộn nóng và trộn nguội | Trộn nóng: 3 cái; trộn nguội: 2 cái |
21 | Phương pháp gioăng siết trục chính máy trộn nóng | Con gioăng chịu nhiệt độ cao Skeleton và ống bọc gioăng siết polytetrafluoroethylene |
22 | Phương pháp siết | Gioăng cao su chịu nhiệt 2 chiều |
23 | Cấu trúc khung và vật liệu | Loại kết hợp thép hàn và thép tấm nguyên khối |
24 | Tủ điều khiển | Tủ điện độc lập kiểu đứng |
25 | Xử lý bề mặt của các lớp bên trong và bên ngoài của nồi | Lớp trong: Đánh bóng và làm sáng Lớp ngoài: sơn phủ |
26 | Bảng hiển thị điều khiển nhiệt độ | Màn hình kỹ thuật số |
27 | Các thành phần điện chính | Công tắc tơ và rơ le |
28 | Nguồn điện | AC 380V/50Hz |
29 | Nguồn khí | Khí nén 0.39~0.49 Mpa |
Công ty TNHH Máy Nhựa Việt Đài
Trụ sở chính: xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Chi nhánh: 179 Chợ Đường Cái, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Chi nhánh miền nam: Số 4, đường số 10, Kp. Khánh Hội, P. Tân Phước Khánh, Tx. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Hotline: Mr. Trung: 0937 470 861 – Mr. Viên: 0886 547 668 – Mr. Ba: 0969 778 568 – Mr. Dũng 0976 556 525
Email: maynhuavietdai.hd@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.