Nhựa là một trong những vật dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp, ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực của cuộc sống. Chính vì thế, máy trộn nhựa cao tốc hoạt động với công suất lớn nhằm hỗ trợ trong quá trình sản xuất vật liệu nhựa trong công nghiệp, nâng cao chất lượng hoạt động được xem là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp hay đơn vị tư nhân hiện nay. Cùng theo dõi bài chia sẻ dưới đây, để hiểu rõ hơn về máy trộn nhựa cao tốc nhé!
Máy trộn nhựa hỗn hợp cao tốc dùng chủ yếu trong ngành nhựa, cao su, hóa chất gia dụng và ngành công nghiệp khác…thích hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ sử dụng, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
I. Máy trộn nhựa nóng lạnh cao tốc là loại máy gì?
Máy trộn nhựa cao tốc là một thiết bị không thể thiếu trong ngành công nghiệp gia công, đặc biệt là các doanh nghiệp có cơ sở sản xuất lớn, máy trộn giúp trộn nhựa và các vật liệu gia cường nhanh chóng để phục vụ cho mục đích sản xuất vật liệu hay các sản phẩm.
Đặc biệt, dòng máy trộn nhựa cao tốc được thiết kế với nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau, giúp cho các doanh nghiệp dễ dàng gia công và trộn các loại nhựa với công suất lớn được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp và tùy vào nhu cầu và mục đích kinh doanh của từng đơn vị để chọn loại máy trộn nhựa cao tốc phù hợp.
II. Đặc điểm và công dụng máy trộn nhựa nóng lạnh cao tốc:
- Dùng trong nhựa, cao su, hóa chất gia dụng và ngành công nghiệp khác nhiều loại vật liệu pha trộn, khuấy, sấy khô, trộn màu v.v…
- Nắp nồi sử dụng hai đường đóng kín.
- Tự ma sát, điện gia nhiệt và phương pháp gia nhiệt khác.
- Cách dỡ nguyên liệu điều khiển bằng tay hoặc nhiệt độ.
- Mái chèo bằng thép không rỉ và thông qua động và tĩnh kiểm tra cân bằng tinh chế.
- Điện khí nguyên kiện điều khiển có thể sử dụng nhãn hiệu(tùy chọn).
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | MÁY TRỘN NHỰA NÓNG LẠNH CAO TỐC |
I. Máy cấp liệu | |
Công suất máy nạp | 1.5kW |
Đường kính lò xo | ¢105mm |
Độ dài ống nạp và lò xo | 3-5m |
Chất liệu ống nạp | Thép không gỉ |
Năng suất nạp | 1000kg/giờ |
Dung tích thùng đựng nguyên liệu | 150kg |
Điện nguyên điện áp | 380V 50Hz |
Kích thước bên ngoài | 950x950x900mm |
Trọng lượng | 180kg |
II. Máy trộn nhựa nóng lạnh cao tốc | |
Tổng dung tích nồi trộn | Trộn nóng: 300L, Trộn lạnh: 600L |
Nguyên liệu sản xuất và hình dạng kết cấu mái chèo nồi trộn nóng | Kết cấu 3 tầng, Thép không rỉ |
Nguyên liệu sản xuất và hình dạng kết cấu mái chèo nồi trộn lạnh | Loại chữ Nhất, Thép không rỉ |
Tốc độ quay mái chèo trộn | Trộn nóng: 430/860Trộn lạnh: 60 |
Nguyên liệu sản xuất & kết cấu nồitrộn nóng | Tầng bên trong thép không rỉ(độ dầy: 5mm, độ dầy đáy: 6mm)Tầng giữa và tầng ngoài bằng Cacbon (5mm/1.5mm) |
Nguyên liệu sản xuất & kết cấu nồi trộn lạnh | Tầng bên trong thép không rỉ(độ dầy: 5mm, độ dầy đáy: 6mm)Tầng ngoài bằng Cacbon (5mm) |
Nguyên liệu sản xuất nắp nồi và bố cục lỗ trên nắp nồi | Hợp kim Nhôm; Trộn nóng 5 lỗ / Trộn lạnh 3 lỗ (lỗ đầu vào nguyên liệu, lỗ thoát khí thải) |
Phương thức mở của nắp nồi | Dùng ben khí đẩy nắp nồi, dùng tay xoay |
Hình dạng kết cấu và nguyên liệu sản xuất bộ phận ra nguyên liệu | Hợp kim nhôm, loại hình cột di động(vòng bịt kín nhiệt độ cao) |
Phương thức dỡ nguyên liệu | Dùng khí động để nguyên liệu(Điều khiển bằng tay hoặc nhiệt độ) |
Công suất động cơ điện 2 tốc độ máy trộn nóng | 40/55(YD280M-8/4) |
Công suất động cơ điện máy trộn lạnh/kết cấu máy giảm tốc | 11 (Y160L-4, loại bánh vít:FCO– 200) |
Phương thức gia nhiệt máy trộn nóng | Tự mài hoặc dùng điện Gia Nhiệt(điểm đốt: 300℃ dẫn dầu nóng) |
kết cấu làm lạnh máy trộn lạnh | Độ dày nồi và vòng làm lạnh(nước≤20℃/≤0.06 Mpa) |
Thời gian làm lạnh máy trộn nóng và trộn lạnh | Máy trộn nóng: khoảng 10(khoảng 100-120℃)Máy làm lạnh: khoảng 10 (khoảng 60℃) |
Lượng nguyên liệu nạp 1 lần | 120 – 130kg |
Hình dạng kết cấu tấm ngăn máy trộn nóng | Hình tam giác |
Phương thức đo nhiệt độ và bộ phậnđiểm tiếp xúc | Nhiệt điện ngầu / phần giữa tầng bên trong nồi |
Ổ trục trục chính máy trộn nóng, trộn lạnh | Trộn nóng 2 cái, trộn lạnh 1 cái |
Phương thức đóng kín trục chính máy trộn nóng | Vòng bịt kín nhiệt độ cao hình khung và bộ |
Phương thức đóng kín nắp nồi | Đóng kín bằng cao su 2 đường vành nhiệt độ cao |
Nguyên liệu sản xuất và kết cấu giá máy | Loại từng phần: khuôn gang, tấm khuôn hàn lại |
Bảo vệ an toàn | Thiết bị bảo vệ bằng máy khi mở nắp thì máy dừng |
Hình dạng hòm điều khiển điện | Tủ điện độc lập dạng đứng |
Xử lý bề mặt trong và ngoài của nồi | Bên trong: Đánh bóng. Bên ngoài: Phun sơn |
Bảng hiển thị điều khiển nhiệt độ | hiển thị bằng đồng hồ số |
Nguyên kiện máy điện chính | cầu chì, cầu giao, công tắc…… |
Nguồn điện & tần số thích hợp | Xoay chiều 380V/50Hz |
Nguồn khí sử dụng | Khí nén 0.39~0.49MPa |
LỢI THẾ KHI HỢP TÁC CÙNG MÁY NHỰA VIỆT ĐÀI?
· Chúng tôi với 100% đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên kinh nghiệm làm việc trực tiếp tại ĐÀI LOAN & TRUNG QUỐC từ 3-10 năm, am hiểu máy móc kỹ thuật hơn bất kỳ ai khác.
· Trực tiếp sản xuất những máy móc thiết bị mang thương hiệu “Máy Nhựa Việt Đài”
· Là nhà phân phối độc quyền máy móc ngành nhựa của GENIUS – ĐÀI LOAN và DEMA – TRUNG QUỐC – hai quốc gia đi đầu về sản xuất và chuyển giao kinh nghiệm ngành nhựa.
· Giá cả chúng tôi đề ra không phải là rẻ nhất trên thị trường nhưng giá trị của nó gấp nhiều lần số tiền quý khách đã bỏ ra.
· Chương trình hậu mãi hấp dẫn, máy móc được bảo hành 1 năm, bảo dưỡng trọn đời.
· Linh kiện vật tư nhập khẩu chính hãng đáp ứng nhu cầu của quý khách 24/7 từ hộp số, nòng trục, đến dao máy băm, máy nghiền…
· Chuyển giao công nghệ kỹ thuật thao tác cho đến khi khách hàng thành thục.
· Hỗ trợ hướng dẫn công thức phối nguyên liệu (nếu cần).
· Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng thân quen, khi mua máy bên Máy Nhựa Việt Đài quý khách đều mua được linh kiện với giá khuyến mãi cực sốc.
· Máy Nhựa Việt Đài có sẵn đội ngũ chuyên gia kỹ thuật, kỹ sư trong và ngoài nước sẵn sàng hỗ trợ, sửa chữa cho quý khách trong thời gian nhanh nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.